Thứ tư 24/04/2024 18:00 24h qua English RSS
Hotline: 094 540 6866

Em bé sinh năm 2020 cần chú ý gì về phong thủy?

15:50 | 24/09/2020

(Xây dựng) - Mỗi người đều có một bản mệnh, hợp với từng màu sắc, con số và hướng nhất định. Vậy em bé sinh năm nay nên chọn màu gì, con số và hướng nào để được may mắn?

em be sinh nam 2020 can chu y gi ve phong thuy
Ảnh minh họa (Nguồn: Internet).

Tuổi Canh Tý tính theo âm lịch là từ ngày 11 tháng Giêng đến ngày 22 tháng Chạp năm Canh Tý. Tính theo dương lịch, những bé sinh từ ngày 04/02/2020 đến ngày 02/02/2021 đều thuộc tuổi này.

Tuổi Canh Tý, cả bé trai và bé gái đều có Niên mệnh là Bích thượng Thổ, khắc Thiên Hà Thủy. Nhưng đây là mệnh dùng để xem Tử vi, còn muốn xem Phong thủy phải căn cứ vào Thiên mệnh phi cung theo Bát quái trong Kinh Dịch. Cùng năm sinh, Thiên mệnh của bé trai và bé gái có khác nhau.

Phong thủy cho bé trai

Màu sắc và con số phong thủy

Khi phi cung Bát quái, ta tính được bé trai tuổi Canh Tý - 2020 có Mệnh quái Đoài. Theo Kinh Dịch, Đoài là Đầm, có ngũ hành Kim, thuộc Tây tứ mệnh. Như vậy, bé trai tuổi này có Cung mệnh Kim, được Niên mệnh hành Thổ sinh cho (Thổ sinh Kim), rất tốt và thuộc Tây tứ trạch.

Bé trai sinh năm nay hành Kim bản mệnh sẽ có các quan hệ như sau:

Tương sinh: Hành Thổ, sinh ra hành Kim bản mệnh.

Tương hòa: Hành Kim cùng hành với hành Kim bản mệnh.

Chế khắc: Hành Mộc, bị hành Kim bản mệnh khắc.

Tương khắc: Hành Hỏa, khắc hành Kim bản mệnh.

Tiết khí: Hành Thủy, được hành Kim bản mệnh sinh cho nên hành bản mệnh bị suy yếu một phần.

Như vậy, đối với bé trai có mệnh quái Kim, tốt nhất chọn màu Vàng, Nâu, Nâu đất và các số 0, 2, 5, 8 thuộc hành Thổ sinh cho hành Kim bản mệnh, được tương sinh.

Sau đó đến màu Trắng, Trắng ngà, Kem và số 6, số 7 thuộc Kim cùng hành với hành bản mệnh nên được tương hòa.

Nếu không thì cũng phải lấy màu Xanh lục và số 3, 4 thuộc Mộc; dù bị hành bản mệnh khắc, không được tương sinh hay tương hòa nhưng hành bản mệnh cũng không bị khắc ngược hay tiết khí.

Cần tránh màu Đen, Xanh dương (Xanh nước biển) và số 1 thuộc Thủy, vì hành Kim bản mệnh sẽ bị tiết khí khi sinh cho Thủy nên bị suy yếu.

Kỵ nhất là màu Đỏ, Hồng, Tím và số 9 thuộc Hỏa, khắc hành Kim bản mệnh, rất xấu.

Hướng phong thủy

Du niên Bát quái theo Tây tứ trạch cho người cung Đoài, mệnh Kim sẽ có các hướng tốt hợp tuổi như sau: Hướng Tây Bắc: được Sinh khí; hướng Tây Nam: được Thiên y; hướng Đông Bắc: được Diên niên; hướng Tây: được Phục vị.

Các hướng xấu gồm: Hướng Đông: phạm Tuyệt mệnh; hướng Nam: phạm Ngũ quỷ; hướng Đông Nam: phạm Lục sát; hướng Bắc: phạm Họa hại.

Phong thủy cho bé gái

Màu sắc và con số phong thủy

Khi phi cung Bát quái, ta tính được bé gái tuổi Canh Tý - 2020 có Mệnh quái Cấn. Theo Kinh Dịch, Cấn là Núi, ngũ hành Thổ thuộc Tây tứ mệnh. Như vậy, bé gái tuổi này có Cung mệnh Thổ, tương hòa với Niên mệnh cũng hành Thổ, tốt và thuộc Tây tứ trạch.

Bé gái sinh năm nay, hành Thổ bản mệnh sẽ có các quan hệ như sau:

Tương sinh: Hành Hỏa, sinh ra hành Thổ bản mệnh.

Tương hòa: Hành Thổ cùng hành với hành Thổ bản mệnh.

Chế khắc: Hành Thủy, bị hành Thổ bản mệnh khắc.

Tiết khí: Hành Kim, được hành Thổ bản mệnh sinh cho nên hành bản mệnh bị suy yếu một phần.

Tương khắc: Hành Mộc, khắc hành Thổ bản mệnh.

Như vậy, đối với bé gái có mệnh quái Thổ, tốt nhất chọn màu Đỏ, Hồng, Tím và số 9 thuộc Hỏa sinh cho hành Thổ bản mệnh, được tương sinh.

Sau đó đến màu Vàng, Nâu, Nâu đất và số 0, 2, 5, 8 thuộc Thổ, cùng hành với hành bản mệnh nên được tương hòa.

Nếu không thì cũng phải lấy màu Đen, Xanh dương và số 1 thuộc Thủy; dù bị hành bản mệnh khắc, không được tương sinh hay tương hòa nhưng hành bản mệnh cũng không bị khắc ngược hay tiết khí.

Cần tránh màu Trắng, Trắng ngà, Kem và số 6, 7 thuộc Kim, vì hành Thổ bản mệnh sẽ bị tiết khí khi sinh cho Kim.

Kỵ nhất là màu Xanh lục và số 3, 4 thuộc Mộc khắc hành Thổ bản mệnh, rất xấu.

Hướng phong thủy

Du niên Bát quái theo Tây tứ trạch cho người cung Cấn, mệnh Thổ sẽ có các hướng tốt sau: Hướng Tây Nam: được Sinh khí; hướng Tây: được Diên niên; hướng Đông Bắc: được Phục vị.

Các hướng xấu gồm: Hướng Đông Nam: phạm Tuyệt mệnh; hướng Bắc: phạm Ngũ quỷ; hướng Đông: phạm Lục sát; hướng Nam: phạm Họa hại.

Tuệ Linh

Theo

Cùng chuyên mục
Xem thêm
...

Tin bài cuối cùng

Không còn dữ liệu để load